Điện lạnh - Điều hòa - Thiết bị
STT | MÃ HIỆU, KÍCH THƯỚC (MM) | CHẤT LIỆU | Công suất máy | Đơn giá |
1 | Cửa hướng gió dàn nóng | Tôn mạ kẽm sơn tĩnh điện | 9.000->12.000 Btu/h | 350.000 |
2 | Cửa hướng gió dàn nóng | Tôn mạ kẽm sơn tĩnh điện | 18.000->24.000 Btu/h | 400.000 |
3 | Cửa hướng gió dàn nóng | Tôn mạ kẽm sơn tĩnh điện | 24.000->28.000 Btu/h | 450.000 |
4 | Cửa hướng gió dàn nóng | Tôn mạ kẽm sơn tĩnh điện | 36.000Btu/h->48.000 Btu/h | 500.000 |
Phụ kiện chuyển hướng gió dàn nóng là loại phụ kiện lắp trực tiếp vào dàn nóng máy lạnh, mục đích để điều chỉnh hướng gió từ dàn nóng máy lạnh theo các hướng như trái, phải, trên, dưới. Khi quạt gió từ dàn nóng thổi ra sẽ được các nan gió với thiết kế thông minh chuyển hướng sang vị trí mong muốn.
Phụ kiện chuyển hướng gió dàn nóng là giải pháp tuyệt vời cho các dàn nóng phải lắp đặt trong các lô gia, không gian hẹp hoặc có quá nhiều máy trong diện tích nhỏ,…
Phụ kiện chuyển hướng dàn nóng có chất liệu từ nhựa nguyên sinh có độ bền cao, bền bỉ trước tác động của nắng mưa và nhiệt tỏa ra từ máy lạnh. Cấu tạo gồm các nan gió được thiết kế thông minh tạo hiệu suất chuyển đổi cao.
Vì vậy, gió sinh ra từ máy lạnh sẽ được điều hướng theo ý muốn. Đa số các loại phụ kiện chuyển hướng gió dàn nóng nhỏ được đúc liền, một số loại lớn được lắp ghép để thuận tiện trong quá trình vận chuyển.
Một số ưu điểm mà phụ kiện chuyển hướng gió dàn nóng mang lại như:
Để tiết kiệm không gian, nhiều chung cư đã lắp đặt nhiều cục nóng máy lạnh trong không gian hẹp, khiến hơi nóng không thoát đi được gây quá nhiệt cục bộ dàn nóng. Dẫn đến việc điều hòa phải làm việc trong điều kiện tải nhiệt và nhiệt độ cao, tiêu tốn điện nhiều hơn và tuổi thọ máy nén sút giảm nhanh chóng.
Sự có mặt của phụ kiện chuyển hướng gió dàn nóng đã xử lý triệt để vấn đề trên với chi phí thấp mà hiệu quả rõ rệt.
Đối với các ngôi nhà phố, biệt thự có dạng hình ống được xây sát nhau thì đa số máy lạnh chỉ có thể lắp được ở mặt trước và sau nhà. Do vậy, nhiều trường hợp gió thải giàn nóng thổi trực tiếp sang nhà đối diện, gây không ít phiền toái trong quan hệ xóm giềng.
Nếu lắp phụ kiện chuyển hướng dàn nóng những vấn đề nêu trên lại trở lên đơn giản và dễ xử lý.
Sau khi lắp hoàn thiện máy lạnh và cho vận hành thử, người lắp sẽ ốp phụ kiện chuyển hướng dàn nóng để kiểm tra xem hướng khí thải đã phù hợp chưa. Định vị vít theo lỗ được thiết kế sẵn, khoan lỗ và tiến hành lắp phụ kiện. Bước cuối cùng, cố định các mấu khoan vít và kiểm tra hoạt động của máy
Bảng giá lắp đặt điều hòa treo tường 9000 – 24000BTU
Phụ kiện và công lắp đặt điều hòa 9.000 | |||
Công lắp đặt | 1 | Bộ | 250,000 |
Ống đồng máy 9.000 | 1 | mét dài | 160,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | mét dài | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | mét dài | 10,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt điều hòa 12.000 | |||
Công lắp đặt | 1 | Bộ | 250,000 |
Ống đồng máy 12.000 | 1 | mét dài | 180,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | mét dài | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | mét dài | 10,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt điều hòa 18.000 | |||
Công lắp đặt | 1 | Bộ | 300,000 |
Ống đồng máy 18.000 | 1 | mét dài | 190,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 120,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | mét dài | 22,000 |
Ống nước thải | 1 | mét dài | 10,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt điều hòa 24.000 | |||
Công lắp đặt | 1 | Bộ | 300,000 |
Ống đồng máy 24.000 | 1 | mét dài | 210,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 120,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | mét dài | 22,000 |
Ống nước thải | 1 | mét dài | 10,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 |